Từ điển Thiều Chửu
喝 - hát/ới
① Quát mắng. ||② Uống, như hát tửu 喝酒 uống rượu. ||③ Một âm là ới. Tiếng thâm u mà không rõ.

Từ điển Trần Văn Chánh
喝 - hát
Hét, thét, gào, kêu to: 吆喝 Thét, gào hét; 大喝一聲 Hét to. Xem 喝 [he].

Từ điển Trần Văn Chánh
喝 - hát
① Uống, húp: 喝水 Uống nước; 喝酒 Uống rượu; 喝粥 Húp cháo; 喝湯 Húp canh; 喝茶 Uống trà; ② Uống rượu: 他能喝 Anh ấy uống được rượu. Xem 喝 [hè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喝 - ái
Kêu lớn — Một âm khác là Hát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
喝 - hạt
La to. Quát lớn — Uống từng ngụm một, nhấm nháp. ( dùng trong bạch thoại ) — Một âm là Ái. Xem Ái.


喝采 - ái thái || 陰喝 - ấm ái || 吆喝 - yêu hát || 喓喝 - yêu hát || 邀喝 - yêu hát ||